Remaps là một cổng thông tin về Bất động sản, ở đó các thông tin được thu thập, chọn lọc và sắp xếp một cách dễ hiểu, có ý nghĩa và dễ truy cập bằng nền tảng bản đồ. Thông tin quy hoạch là một trong số các lớp dữ liệu mà Remaps mang đến cho người dùng.
Lớp thông tin quy hoạch trên Remaps phần lớn thuộc nhóm Quy hoạch sử dụng đất. Quy hoạch sử dụng đất được công bố công khai và Quy chuẩn của quy hoạch sử dụng đất là mỗi huyện (quận) có 1 file quy hoạch. Bản công bố thường là file có định dạng PDF hoặc hình ảnh, trong đó ngoài các ký hiệu chung, thì còn có các ký hiệu riêng cho từng khu vực và được mô tả trong từng file quy hoạch cụ thể.
Remaps thu thập các file quy hoạch này, và dùng công nghệ để đưa lên bản đồ, giúp người dùng dễ dàng xem quy hoạch một cách thuận tiện hơn hay vì xem qua bản PDF (hoặc file hình). Như vậy, về cơ bản lớp quy hoạch trên Remaps tương tự như file quy hoạch được công bố, chỉ khác là lớp quy hoạch này được ghép lên trên bản đồ.
DANH SÁCH CÁC HUYỆN ĐÃ CÓ QUY HOẠCH TRÊN REMAPS
(Cập nhật lần cuối ngày 22/02/2022)
Dưới đây là danh sách các huyện và loại quy hoạch cũng như file quy hoạch đính kèm. Người dùng có thể tải file về theo link đính kèm để dễ so sánh. Danh sách dưới đây và bản đồ trên website remaps.vn sẽ được cập nhật thường xuyên.
(*): Click vào từng quận / huyện để tải file
Hiện nay ở Việt Nam có 705 huyện / 63 tỉnh thành. Tuy vậy, trong danh sách dưới đây có 707 huyện, lý do Thành phố Thủ Đức – Hồ Chí Minh vẫn để theo 3 quận cũ là Q2, Q9, Q Thủ Đức.
STT | Tên quận / huyện | Ghi chú | Tải về |
1 | Hà Nội – Ba Đình (BDQH-2030) | Tải về | |
2 | Hà Nội – Ba Vì (BDQH-2030) | Tải về | |
3 | Hà Nội – Bắc Từ Liêm (BDQH-2030) | Tải về | |
4 | Hà Nội – Cầu Giấy (BDQH-2030) | Tải về | |
5 | Hà Nội – Chương Mỹ (BDQH-2030) | Tải về | |
6 | Hà Nội – Đan Phượng (BDQH-2030) | Tải về | |
7 | Hà Nội – Đông Anh (BDQH-2030) | Tải về | |
8 | Hà Nội – Đống Đa (BDQH-2030) | Tải về | |
9 | Hà Nội – Gia Lâm (BDQH-2030) | Tải về | |
10 | Hà Nội – Hà Đông (BDQH-2030) | Tải về | |
11 | Hà Nội – Hai Bà Trưng (BDQH-2030) | Tải về | |
12 | Hà Nội – Hoài Đức (BDQH-2030) | Tải về | |
13 | Hà Nội – Hoàn Kiếm (BDQH-2030) | Tải về | |
14 | Hà Nội – Hoàng Mai (BDQH-2030) | Tải về | |
15 | Hà Nội – Long Biên (BDQH-2030) | Tải về | |
16 | Hà Nội – Mê Linh (BDQH-2030) | Tải về | |
17 | Hà Nội – Mỹ Đức (BDQH-2030) | Tải về | |
18 | Hà Nội – Nam Từ Liêm (BDQH-2030) | Tải về | |
19 | Hà Nội – Phú Xuyên (BDQH-2030) | Tải về | |
20 | Hà Nội – Phúc Thọ (BDQH-2030) | Tải về | |
21 | Hà Nội – Quốc Oai (BDQH-2030) | Tải về | |
22 | Hà Nội – Sóc Sơn (BDQH-2030) | Tải về | |
23 | Hà Nội – Sơn Tây (BDQH-2030) | Tải về | |
24 | Hà Nội – Tây Hồ (BDQH-2030) | Tải về | |
25 | Hà Nội – Thạch Thất (BDQH-2030) | Tải về | |
26 | Hà Nội – Thanh Oai (BDQH-2030) | Tải về | |
27 | Hà Nội – Thanh Trì (BDQH-2030) | Tải về | |
28 | Hà Nội – Thanh Xuân (BDQH-2030) | Tải về | |
29 | Hà Nội – Thường Tín (BDQH-2030) | Tải về | |
30 | Hà Nội – Ứng Hòa (BDQH-2030) | Tải về | |
31 | Hưng Yên – Ân Thi (BDQH-2030) | Tải về | |
32 | Hưng Yên – Hưng Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
33 | Hưng Yên – Khoái Châu (BDQH-2030) | Tải về | |
34 | Hưng Yên – Kim Động (BDQH-2030) | Tải về | |
35 | Hưng Yên – Mỹ Hào (BDQH-2030) | Tải về | |
36 | Hưng Yên – Phù Cừ (BDQH-2030) | Tải về | |
37 | Hưng Yên – Tiên Lữ (BDQH-2020) | Tải về | |
38 | Hưng Yên – Văn Giang (BDQH-2030) | Tải về | |
39 | Hưng Yên – Văn Lâm (KHSDD-2021) | Tải về | |
40 | Hưng Yên – Yên Mỹ (BDQH-2030) | Tải về | |
41 | Hải Dương – Bình Giang (BDQH(DỰ THẢO)-2030) | Tải về | |
42 | Hải Dương – Cẩm Giàng (-) | Chưa có quy hoạch | |
43 | Hải Dương – Chí Linh (BDQH-2030) | Tải về | |
44 | Hải Dương – Gia Lộc (BDQH-2030) | Tải về | |
45 | Hải Dương – Hải Dương (BDQH-2030) | Tải về | |
46 | Hải Dương – Kim Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
47 | Hải Dương – Kinh Môn (BDQH-2030) | Tải về | |
48 | Hải Dương – Nam Sách (BDQH-2030) | Tải về | |
49 | Hải Dương – Ninh Giang (-) | Chưa có quy hoạch | |
50 | Hải Dương – Thanh Hà (BDQH-2030) | Tải về | |
51 | Hải Dương – Thanh Miện (BDQH-2030) | Tải về | |
52 | Hải Dương – Tứ Kỳ (-) | Chưa có quy hoạch | |
53 | Hải Phòng – An Dương (-) | Chưa có quy hoạch | |
54 | Hải Phòng – An Lão (-) | Chưa có quy hoạch | |
55 | Hải Phòng – Bạch Long Vĩ (-) | Chưa có quy hoạch | |
56 | Hải Phòng – Cát Hải (-) | Chưa có quy hoạch | |
57 | Hải Phòng – Đồ Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
58 | Hải Phòng – Dương Kinh (-) | Chưa có quy hoạch | |
59 | Hải Phòng – Hải An (-) | Chưa có quy hoạch | |
60 | Hải Phòng – Hồng Bàng (-) | Chưa có quy hoạch | |
61 | Hải Phòng – Kiến An (-) | Chưa có quy hoạch | |
62 | Hải Phòng – Kiến Thuỵ (BDQH-2030) | Tải về | |
63 | Hải Phòng – Lê Chân (-) | Chưa có quy hoạch | |
64 | Hải Phòng – Ngô Quyền (-) | Chưa có quy hoạch | |
65 | Hải Phòng – Thuỷ Nguyên (-) | Chưa có quy hoạch | |
66 | Hải Phòng – Tiên Lãng (BDQH-2030) | Tải về | |
67 | Hải Phòng – Vĩnh Bảo (BDQH-2030) | Tải về | |
68 | Quảng Ninh – Ba Chẽ (KHSDD-2020) | Tải về | |
69 | Quảng Ninh – Bình Liêu (KHSDD-2020) | Tải về | |
70 | Quảng Ninh – Cẩm Phả (KHSDD-2020) | Tải về | |
71 | Quảng Ninh – Cô Tô (KHSDD-2020) | Tải về | |
72 | Quảng Ninh – Đầm Hà (KHSDD-2020) | Tải về | |
73 | Quảng Ninh – Đông Triều (KHSDD-2020) | Tải về | |
74 | Quảng Ninh – Hạ Long (KHSDD-2020) | Tải về | |
75 | Quảng Ninh – Hải Hà (KHSDD-2020) | Tải về | |
76 | Quảng Ninh – Móng Cái (KHSDD-2020) | Tải về | |
77 | Quảng Ninh – Quảng Yên (KHSDD-2020) | Tải về | |
78 | Quảng Ninh – Tiên Yên (KHSDD-2020) | Tải về | |
79 | Quảng Ninh – Uông Bí (KHSDD-2020) | Tải về | |
80 | Quảng Ninh – Vân Đồn (KHSDD-2020) | Tải về | |
81 | Bắc Ninh – Bắc Ninh (BDQH-2030) | Tải về | |
82 | Bắc Ninh – Gia Bình (BDQH-2030) | Tải về | |
83 | Bắc Ninh – Lương Tài (-) | Chưa có quy hoạch | |
84 | Bắc Ninh – Quế Võ (BDQH-2030) | Tải về | |
85 | Bắc Ninh – Thuận Thành (-) | Chưa có quy hoạch | |
86 | Bắc Ninh – Tiên Du (BDQH-2030) | Tải về | |
87 | Bắc Ninh – Từ Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
88 | Bắc Ninh – Yên Phong (BDQH-2030) | Tải về | |
89 | Bắc Giang – Bắc Giang (BDQH-2030) | Tải về | |
90 | Bắc Giang – Hiệp Hòa (BDQH-2030) | Tải về | |
91 | Bắc Giang – Lạng Giang (BDQH-2030) | Tải về | |
92 | Bắc Giang – Lục Nam (BDQH-2030) | Tải về | |
93 | Bắc Giang – Lục Ngạn (BDQH-2020) | Tải về | |
94 | Bắc Giang – Sơn Động (BDQH-2030) | Tải về | |
95 | Bắc Giang – Tân Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
96 | Bắc Giang – Việt Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
97 | Bắc Giang – Yên Dũng (BDQH-2030) | Tải về | |
98 | Bắc Giang – Yên Thế (BDQH-2030) | Tải về | |
99 | Lạng Sơn – Bắc Sơn (BDQH-2030) | Tải về | |
100 | Lạng Sơn – Bình Gia (-) | Chưa có quy hoạch | |
101 | Lạng Sơn – Cao Lộc (-) | Chưa có quy hoạch | |
102 | Lạng Sơn – Chi Lăng (-) | Chưa có quy hoạch | |
103 | Lạng Sơn – Đình Lập (BDQH-2030) | Tải về | |
104 | Lạng Sơn – Hữu Lũng (BDQH-2030) | Tải về | |
105 | Lạng Sơn – Lạng Sơn (BDQH-2030) | Tải về | |
106 | Lạng Sơn – Lộc Bình (BDQH-2030) | Tải về | |
107 | Lạng Sơn – Tràng Định (-) | Chưa có quy hoạch | |
108 | Lạng Sơn – Văn Lãng (-) | Chưa có quy hoạch | |
109 | Lạng Sơn – Văn Quan (-) | Chưa có quy hoạch | |
110 | Thái Nguyên – Đại Từ (BDQH-2030) | Tải về | |
111 | Thái Nguyên – Định Hóa (BDQH-2030) | Tải về | |
112 | Thái Nguyên – Đồng Hỷ (-) | Chưa có quy hoạch | |
113 | Thái Nguyên – Phổ Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
114 | Thái Nguyên – Phú Bình (BDQH-2030) | Tải về | |
115 | Thái Nguyên – Phú Lương (BDQH-2030) | Tải về | |
116 | Thái Nguyên – Sông Công (BDQH-2030) | Tải về | |
117 | Thái Nguyên – Thái Nguyên (BDQH-2030) | Tải về | |
118 | Thái Nguyên – Võ Nhai (BDQH-2030) | Tải về | |
119 | Bắc Kạn – Ba Bể (BDQH-2030) | Tải về | |
120 | Bắc Kạn – Bạch Thông (-) | Chưa có quy hoạch | |
121 | Bắc Kạn – Chợ Đồn (-) | Chưa có quy hoạch | |
122 | Bắc Kạn – Chợ Mới (BDQH-2030) | Tải về | |
123 | Bắc Kạn – Na Rì (BDQH-2030) | Tải về | |
124 | Bắc Kạn – Ngân Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
125 | Bắc Kạn – Pác Nặm (BDQH-2030) | Tải về | |
126 | Bắc Kạn – Thành Phố Bắc Kạn (BDQH-2030) | Tải về | |
127 | Cao Bằng – Bảo Lạc (BDQH-2030) | Tải về | |
128 | Cao Bằng – Bảo Lâm (BDQH-2030) | Tải về | |
129 | Cao Bằng – Cao Bằng (BDQH-2030) | Tải về | |
130 | Cao Bằng – Hạ Lang (BDQH-2030) | Tải về | |
131 | Cao Bằng – Hà Quảng (-) | Chưa có quy hoạch | |
132 | Cao Bằng – Hoà An (BDQH-2030) | Tải về | |
133 | Cao Bằng – Nguyên Bình (BDQH-2030) | Tải về | |
134 | Cao Bằng – Quảng Hòa (-) | Chưa có quy hoạch | |
135 | Cao Bằng – Thạch An (BDQH-2030) | Tải về | |
136 | Cao Bằng – Trùng Khánh (-) | Chưa có quy hoạch | |
137 | Vĩnh Phúc – Bình Xuyên (-) | Chưa có quy hoạch | |
138 | Vĩnh Phúc – Lập Thạch (BDQH-2030) | Tải về | |
139 | Vĩnh Phúc – Phúc Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
140 | Vĩnh Phúc – Sông Lô (BDQH-2030) | Tải về | |
141 | Vĩnh Phúc – Tam Đảo (BDQH-2030) | Tải về | |
142 | Vĩnh Phúc – Tam Dương (BDQH-2030) | Tải về | |
143 | Vĩnh Phúc – Vĩnh Tường (BDQH-2030) | Tải về | |
144 | Vĩnh Phúc – Vĩnh Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
145 | Vĩnh Phúc – Yên Lạc (BDQH-2030) | Tải về | |
146 | Phú Thọ – Cẩm Khê (-) | Chưa có quy hoạch | |
147 | Phú Thọ – Đoan Hùng (BDQH-2030) | Tải về | |
148 | Phú Thọ – Hạ Hoà (-) | Chưa có quy hoạch | |
149 | Phú Thọ – Lâm Thao (BDQH-2030) | Tải về | |
150 | Phú Thọ – Phù Ninh (BDQH-2030) | Tải về | |
151 | Phú Thọ – Phú Thọ (BDQH-2030) | Tải về | |
152 | Phú Thọ – Tam Nông (BDQH-2030) | Tải về | |
153 | Phú Thọ – Tân Sơn (BDQH-2030) | Tải về | |
154 | Phú Thọ – Thanh Ba (-) | Chưa có quy hoạch | |
155 | Phú Thọ – Thanh Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
156 | Phú Thọ – Thanh Thuỷ (BDQH-2030) | Tải về | |
157 | Phú Thọ – Việt Trì (BDQH-2030) | Tải về | |
158 | Phú Thọ – Yên Lập (BDQH-2030) | Tải về | |
159 | Tuyên Quang – Chiêm Hóa (BDQH-2030) | Tải về | |
160 | Tuyên Quang – Hàm Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
161 | Tuyên Quang – Lâm Bình (BDQH-2021) | Tải về | |
162 | Tuyên Quang – Nà Hang (BDQH-2030) | Tải về | |
163 | Tuyên Quang – Sơn Dương (BDQH-2021) | Tải về | |
164 | Tuyên Quang – Tuyên Quang (BDQH-2030) | Tải về | |
165 | Tuyên Quang – Yên Sơn (BDQH-2030) | Tải về | |
166 | Hà Giang – Bắc Mê (-) | Chưa có quy hoạch | |
167 | Hà Giang – Bắc Quang (-) | Chưa có quy hoạch | |
168 | Hà Giang – Đồng Văn (-) | Chưa có quy hoạch | |
169 | Hà Giang – Hà Giang (-) | Chưa có quy hoạch | |
170 | Hà Giang – Hoàng Su Phì (-) | Chưa có quy hoạch | |
171 | Hà Giang – Mèo Vạc (-) | Chưa có quy hoạch | |
172 | Hà Giang – Quản Bạ (-) | Chưa có quy hoạch | |
173 | Hà Giang – Quang Bình (BDQH-2030) | Tải về | |
174 | Hà Giang – Vị Xuyên (-) | Chưa có quy hoạch | |
175 | Hà Giang – Xín Mần (-) | Chưa có quy hoạch | |
176 | Hà Giang – Yên Minh (-) | Chưa có quy hoạch | |
177 | Yên Bái – Lục Yên (-) | Chưa có quy hoạch | |
178 | Yên Bái – Mù Căng Chải (-) | Chưa có quy hoạch | |
179 | Yên Bái – Nghĩa Lộ (-) | Chưa có quy hoạch | |
180 | Yên Bái – Trạm Tấu (-) | Chưa có quy hoạch | |
181 | Yên Bái – Trấn Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
182 | Yên Bái – Văn Chấn (-) | Chưa có quy hoạch | |
183 | Yên Bái – Văn Yên (-) | Chưa có quy hoạch | |
184 | Yên Bái – Yên Bái (-) | Chưa có quy hoạch | |
185 | Yên Bái – Yên Bình (-) | Chưa có quy hoạch | |
186 | Lào Cai – Bắc Hà (-) | Chưa có quy hoạch | |
187 | Lào Cai – Bảo Thắng (-) | Chưa có quy hoạch | |
188 | Lào Cai – Bảo Yên (-) | Chưa có quy hoạch | |
189 | Lào Cai – Bát Xát (-) | Chưa có quy hoạch | |
190 | Lào Cai – Lào Cai (-) | Chưa có quy hoạch | |
191 | Lào Cai – Mường Khương (-) | Chưa có quy hoạch | |
192 | Lào Cai – Sa Pa (BDQH-2030) | Tải về | |
193 | Lào Cai – Si Ma Cai (BDQH-2030) | Tải về | |
194 | Lào Cai – Văn Bàn (-) | Chưa có quy hoạch | |
195 | Hòa Bình – Cao Phong (BDQH-2030) | Tải về | |
196 | Hòa Bình – Đà Bắc (-) | Chưa có quy hoạch | |
197 | Hòa Bình – Hòa Bình (BDQH-2030) | Tải về | |
198 | Hòa Bình – Kim Bôi (-) | Chưa có quy hoạch | |
199 | Hòa Bình – Lạc Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
200 | Hòa Bình – Lạc Thủy (-) | Chưa có quy hoạch | |
201 | Hòa Bình – Lương Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
202 | Hòa Bình – Mai Châu (-) | Chưa có quy hoạch | |
203 | Hòa Bình – Tân Lạc (-) | Chưa có quy hoạch | |
204 | Hòa Bình – Yên Thủy (-) | Chưa có quy hoạch | |
205 | Sơn La – Bắc Yên (-) | Chưa có quy hoạch | |
206 | Sơn La – Mai Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
207 | Sơn La – Mộc Châu (-) | Chưa có quy hoạch | |
208 | Sơn La – Mường La (-) | Chưa có quy hoạch | |
209 | Sơn La – Phù Yên (-) | Chưa có quy hoạch | |
210 | Sơn La – Quỳnh Nhai (-) | Chưa có quy hoạch | |
211 | Sơn La – Sơn La (-) | Chưa có quy hoạch | |
212 | Sơn La – Sông Mã (BDQH-2030) | Tải về | |
213 | Sơn La – Sốp Cộp (-) | Chưa có quy hoạch | |
214 | Sơn La – Thuận Châu (-) | Chưa có quy hoạch | |
215 | Sơn La – Vân Hồ (BDQH-2030) | Tải về | |
216 | Sơn La – Yên Châu (-) | Chưa có quy hoạch | |
217 | Điện Biên – Điện Biên (KHSDD-2030) | Tải về | |
218 | Điện Biên – Điện Biên Đông (-) | Chưa có quy hoạch | |
219 | Điện Biên – Điện Biên Phủ (-) | Chưa có quy hoạch | |
220 | Điện Biên – Mường Ảng (-) | Chưa có quy hoạch | |
221 | Điện Biên – Mường Chà (-) | Chưa có quy hoạch | |
222 | Điện Biên – Mường Nhé (KHSDD-2030) | Tải về | |
223 | Điện Biên – Nậm Pồ (KHSDD-2030) | Tải về | |
224 | Điện Biên – Thị Xã Mường Lay (KHSDD-2030) | Tải về | |
225 | Điện Biên – Tủa Chùa (KHSDD-2030) | Tải về | |
226 | Điện Biên – Tuần Giáo (-) | Chưa có quy hoạch | |
227 | Lai Châu – Lai Châu (KHSDD-2030) | Tải về | |
228 | Lai Châu – Mường Tè (-) | Chưa có quy hoạch | |
229 | Lai Châu – Nậm Nhùn (KHSDD-2030) | Tải về | |
230 | Lai Châu – Phong Thổ (KHSDD-2030) | Tải về | |
231 | Lai Châu – Sìn Hồ (-) | Chưa có quy hoạch | |
232 | Lai Châu – Tam Đường (KHSDD-2030) | Tải về | |
233 | Lai Châu – Tân Uyên (KHSDD-2030) | Tải về | |
234 | Lai Châu – Than Uyên (-) | Chưa có quy hoạch | |
235 | Hà Nam – Bình Lục (BDQH-2030) | Tải về | |
236 | Hà Nam – Duy Tiên (BDQH-2030) | Tải về | |
237 | Hà Nam – Kim Bảng (-) | Chưa có quy hoạch | |
238 | Hà Nam – Lý Nhân (BDQH-2030) | Tải về | |
239 | Hà Nam – Phủ Lý (BDQH-2030) | Tải về | |
240 | Hà Nam – Thanh Liêm (-) | Chưa có quy hoạch | |
241 | Thái Bình – Đông Hưng (BDQH-2020) | Tải về | |
242 | Thái Bình – Hưng Hà (BDQH-2020) | Tải về | |
243 | Thái Bình – Kiến Xương (BDQH-2020) | Tải về | |
244 | Thái Bình – Quỳnh Phụ (BDQH-2030) | Tải về | |
245 | Thái Bình – Thái Bình (BDQH-2020) | Tải về | |
246 | Thái Bình – Thái Thụy (BDQH-2030) | Tải về | |
247 | Thái Bình – Tiền Hải (BDQH-2020) | Tải về | |
248 | Thái Bình – Vũ Thư (BDQH-2030) | Tải về | |
249 | Nam Định – Giao Thủy (BDQH-2030) | Tải về | |
250 | Nam Định – Hải Hậu (BDQH-2030) | Tải về | |
251 | Nam Định – Mỹ Lộc (BDQH-2030) | Tải về | |
252 | Nam Định – Nam Định (BDQH-2030) | Tải về | |
253 | Nam Định – Nam Trực (-) | Chưa có quy hoạch | |
254 | Nam Định – Nghĩa Hưng (BDQH-2030) | Tải về | |
255 | Nam Định – Trực Ninh (BDQH-2030) | Tải về | |
256 | Nam Định – Vụ Bản (BDQH-2030) | Tải về | |
257 | Nam Định – Xuân Trường (BDQH-2030) | Tải về | |
258 | Nam Định – Ý Yên (BDQH-2030) | Tải về | |
259 | Ninh Bình – Gia Viễn (BDQH-2030) | Tải về | |
260 | Ninh Bình – Hoa Lư (BDQH-2030) | Tải về | |
261 | Ninh Bình – Kim Sơn (BDQH-2030) | Tải về | |
262 | Ninh Bình – Nho Quan (BDQH-2030) | Tải về | |
263 | Ninh Bình – Ninh Bình (BDQH-2030) | Tải về | |
264 | Ninh Bình – Tam Điệp (-) | Chưa có quy hoạch | |
265 | Ninh Bình – Yên Khánh (BDQH-2030) | Tải về | |
266 | Ninh Bình – Yên Mô (BDQH-2030) | Tải về | |
267 | Thanh Hóa – Bá Thước (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
268 | Thanh Hóa – Bỉm Sơn (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
269 | Thanh Hóa – Cẩm Thủy (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
270 | Thanh Hóa – Đông Sơn (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
271 | Thanh Hóa – Hà Trung (BDQH-2019) | Tải về | |
272 | Thanh Hóa – Hậu Lộc (BDQH-2030) | Tải về | |
273 | Thanh Hóa – Hoằng Hóa (BDQH-2030) | Tải về | |
274 | Thanh Hóa – Lang Chánh (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
275 | Thanh Hóa – Mường Lát (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
276 | Thanh Hóa – Nga Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
277 | Thanh Hóa – Ngọc Lặc (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
278 | Thanh Hóa – Như Thanh (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
279 | Thanh Hóa – Như Xuân (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
280 | Thanh Hóa – Nông Cống (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
281 | Thanh Hóa – Quan Hóa (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
282 | Thanh Hóa – Quan Sơn (BD PHƯƠNG ÁN QHXD-2030) | Tải về | |
283 | Thanh Hóa – Quảng Xương (BDQH-2030) | Tải về | |
284 | Thanh Hóa – Sầm Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
285 | Thanh Hóa – Thạch Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
286 | Thanh Hóa – Thanh Hóa (KHSDĐ-2030) | Tải về | |
287 | Thanh Hóa – Thiệu Hóa (KHSDĐ-2030) | Tải về | |
288 | Thanh Hóa – Thọ Xuân (KHSDĐ-2030) | Tải về | |
289 | Thanh Hóa – Thường Xuân (BDQH-2030) | Tải về | |
290 | Thanh Hóa – Tĩnh Gia (-) | Chưa có quy hoạch | |
291 | Thanh Hóa – Triệu Sơn (BDQH-2030) | Tải về | |
292 | Thanh Hóa – Vĩnh Lộc (BDQH-2030) | Tải về | |
293 | Thanh Hóa – Yên Định (BDQH-2030) | Tải về | |
294 | Nghệ An – Anh Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
295 | Nghệ An – Con Cuông (-) | Chưa có quy hoạch | |
296 | Nghệ An – Cửa Lò (BDQH-2021) | Tải về | |
297 | Nghệ An – Diễn Châu (BDQH-2030) | Tải về | |
298 | Nghệ An – Đô Lương (-) | Chưa có quy hoạch | |
299 | Nghệ An – Hoàng Mai (BDQH-2030) | Tải về | |
300 | Nghệ An – Hưng Nguyên (BDQH-2021) | Tải về | |
301 | Nghệ An – Kỳ Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
302 | Nghệ An – Nam Đàn (BDQH-2030) | Tải về | |
303 | Nghệ An – Nghi Lộc (BDQH-2030) | Tải về | |
304 | Nghệ An – Nghĩa Đàn (-) | Chưa có quy hoạch | |
305 | Nghệ An – Quế Phong (-) | Chưa có quy hoạch | |
306 | Nghệ An – Quỳ Châu (BDQH-2030) | Tải về | |
307 | Nghệ An – Quỳ Hợp (-) | Chưa có quy hoạch | |
308 | Nghệ An – Quỳnh Lưu (BDQH-2030) | Tải về | |
309 | Nghệ An – Tân Kỳ (-) | Chưa có quy hoạch | |
310 | Nghệ An – Thái Hoà (BDQH-2030) | Tải về | |
311 | Nghệ An – Thanh Chương (BDQH-2030) | Tải về | |
312 | Nghệ An – Tương Dương (-) | Chưa có quy hoạch | |
313 | Nghệ An – Vinh (BDQH-2020) | Tải về | |
314 | Nghệ An – Yên Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
315 | Hà Tĩnh – Cẩm Xuyên (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
316 | Hà Tĩnh – Can Lộc (-) | Chưa có quy hoạch | |
317 | Hà Tĩnh – Đức Thọ (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
318 | Hà Tĩnh – Hà Tĩnh (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
319 | Hà Tĩnh – Hồng Lĩnh (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
320 | Hà Tĩnh – Hương Khê (-) | Chưa có quy hoạch | |
321 | Hà Tĩnh – Hương Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
322 | Hà Tĩnh – Kỳ Anh (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
323 | Hà Tĩnh – Thị xã Kỳ Anh (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
324 | Hà Tĩnh – Lộc Hà (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
325 | Hà Tĩnh – Nghi Xuân (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
326 | Hà Tĩnh – Thạch Hà (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
327 | Hà Tĩnh – Vũ Quang (-) | Chưa có quy hoạch | |
328 | Quảng Bình – Ba Đồn (BDQH-2020) | Tải về | |
329 | Quảng Bình – Bố Trạch (BDQH-2020) | Tải về | |
330 | Quảng Bình – Lệ Thủy (BDQH-2020) | Tải về | |
331 | Quảng Bình – Minh Hóa (BDQH-2020) | Tải về | |
332 | Quảng Bình – Quảng Ninh (BDQH-2020) | Tải về | |
333 | Quảng Bình – Quảng Trạch (BDQH-2020) | Tải về | |
334 | Quảng Bình – Thành Phố Đồng Hới (BDQHSDĐ-2030) | Tải về | |
335 | Quảng Bình – Tuyên Hóa (BDQH-2020) | Tải về | |
336 | Quảng Trị – Cam Lộ (-) | Chưa có quy hoạch | |
337 | Quảng Trị – Cồn Cỏ (-) | Chưa có quy hoạch | |
338 | Quảng Trị – Đa Krông (-) | Chưa có quy hoạch | |
339 | Quảng Trị – Đông Hà (-) | Chưa có quy hoạch | |
340 | Quảng Trị – Gio Linh (-) | Chưa có quy hoạch | |
341 | Quảng Trị – Hải Lăng (-) | Chưa có quy hoạch | |
342 | Quảng Trị – Hướng Hóa (-) | Chưa có quy hoạch | |
343 | Quảng Trị – Quảng Trị (BDQHSDĐ-2030) | Tải về | |
344 | Quảng Trị – Triệu Phong (-) | Chưa có quy hoạch | |
345 | Quảng Trị – Vĩnh Linh (-) | Chưa có quy hoạch | |
346 | Thừa Thiên Huế – A Lưới (-) | Chưa có quy hoạch | |
347 | Thừa Thiên Huế – Huế (BDQHSDĐ-2020) | Tải về | |
348 | Thừa Thiên Huế – Hương Thủy (-) | Chưa có quy hoạch | |
349 | Thừa Thiên Huế – Hương Trà (-) | Chưa có quy hoạch | |
350 | Thừa Thiên Huế – Nam Đông (BDQHSDĐ-2020) | Tải về | |
351 | Thừa Thiên Huế – Phong Điền (BDQHSDĐ-2020) | Tải về | |
352 | Thừa Thiên Huế – Phú Lộc (-) | Chưa có quy hoạch | |
353 | Thừa Thiên Huế – Phú Vang (-) | Chưa có quy hoạch | |
354 | Thừa Thiên Huế – Quảng Điền (-) | Chưa có quy hoạch | |
355 | Đà Nẵng – Cẩm Lệ (KHSDD-2030) | Tải về | |
356 | Đà Nẵng – Trường Sa (-) | Chưa có quy hoạch | |
357 | Đà Nẵng – Hải Châu (KHSDD-2030) | Tải về | |
358 | Đà Nẵng – Hòa Vang (KHSDD-2030) | Tải về | |
359 | Đà Nẵng – Liên Chiểu (KHSDD-2030) | Tải về | |
360 | Đà Nẵng – Ngũ Hành Sơn (KHSDD-2030) | Tải về | |
361 | Đà Nẵng – Sơn Trà (KHSDD-2030) | Tải về | |
362 | Đà Nẵng – Thanh Khê (KHSDD-2030) | Tải về | |
363 | Quảng Nam – Bắc Trà My (-) | Chưa có quy hoạch | |
364 | Quảng Nam – Đại Lộc (-) | Chưa có quy hoạch | |
365 | Quảng Nam – Điện Bàn (KHSDD-2021) | Tải về | |
366 | Quảng Nam – Đông Giang (-) | Chưa có quy hoạch | |
367 | Quảng Nam – Duy Xuyên (-) | Chưa có quy hoạch | |
368 | Quảng Nam – Hiệp Đức (-) | Chưa có quy hoạch | |
369 | Quảng Nam – Hội An (-) | Chưa có quy hoạch | |
370 | Quảng Nam – Nam Giang (-) | Chưa có quy hoạch | |
371 | Quảng Nam – Nam Trà My (-) | Chưa có quy hoạch | |
372 | Quảng Nam – Nông Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
373 | Quảng Nam – Núi Thành (-) | Chưa có quy hoạch | |
374 | Quảng Nam – Phú Ninh (-) | Chưa có quy hoạch | |
375 | Quảng Nam – Phước Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
376 | Quảng Nam – Quế Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
377 | Quảng Nam – Tam Kỳ (-) | Chưa có quy hoạch | |
378 | Quảng Nam – Tây Giang (-) | Chưa có quy hoạch | |
379 | Quảng Nam – Thăng Bình (-) | Chưa có quy hoạch | |
380 | Quảng Nam – Tiên Phước (-) | Chưa có quy hoạch | |
381 | Quảng Ngãi – Ba Tơ (-) | Chưa có quy hoạch | |
382 | Quảng Ngãi – Bình Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
383 | Quảng Ngãi – Đức Phổ (-) | Chưa có quy hoạch | |
384 | Quảng Ngãi – Lý Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
385 | Quảng Ngãi – Minh Long (-) | Chưa có quy hoạch | |
386 | Quảng Ngãi – Mộ Đức (-) | Chưa có quy hoạch | |
387 | Quảng Ngãi – Nghĩa Hành (-) | Chưa có quy hoạch | |
388 | Quảng Ngãi – Quảng Ngãi (BDQH-2020) | Tải về | |
389 | Quảng Ngãi – Sơn Hà (-) | Chưa có quy hoạch | |
390 | Quảng Ngãi – Sơn Tây (-) | Chưa có quy hoạch | |
391 | Quảng Ngãi – Sơn Tịnh (-) | Chưa có quy hoạch | |
392 | Quảng Ngãi – Trà Bồng (-) | Chưa có quy hoạch | |
393 | Quảng Ngãi – Tư Nghĩa (-) | Chưa có quy hoạch | |
394 | Kon Tum – Đắk Glei (-) | Chưa có quy hoạch | |
395 | Kon Tum – Đắk Hà (-) | Chưa có quy hoạch | |
396 | Kon Tum – Đắk Tô (-) | Chưa có quy hoạch | |
397 | Kon Tum – Ia H’ Drai (-) | Chưa có quy hoạch | |
398 | Kon Tum – Kon Plông (BDQH-2030) | Tải về | |
399 | Kon Tum – Kon Rẫy (-) | Chưa có quy hoạch | |
400 | Kon Tum – Kon Tum (KHSDD-2021) | Tải về | |
401 | Kon Tum – Ngọc Hồi (-) | Chưa có quy hoạch | |
402 | Kon Tum – Sa Thầy (-) | Chưa có quy hoạch | |
403 | Kon Tum – Tu Mơ Rông (-) | Chưa có quy hoạch | |
404 | Bình Định – An Lão (-) | Chưa có quy hoạch | |
405 | Bình Định – An Nhơn (KHSDD-2021) | Tải về | |
406 | Bình Định – Hoài Ân (-) | Chưa có quy hoạch | |
407 | Bình Định – Hoài Nhơn (KHSDD-2019) | Tải về | |
408 | Bình Định – Phù Cát (-) | Chưa có quy hoạch | |
409 | Bình Định – Phù Mỹ (KHSDD-2021) | Tải về | |
410 | Bình Định – Qui Nhơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
411 | Bình Định – Tây Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
412 | Bình Định – Tuy Phước (-) | Chưa có quy hoạch | |
413 | Bình Định – Vân Canh (-) | Chưa có quy hoạch | |
414 | Bình Định – Vĩnh Thạnh (KHSDD-2021) | Tải về | |
415 | Gia Lai – An Khê (BDQH-2020) | Tải về | |
416 | Gia Lai – Ayun Pa (-) | Chưa có quy hoạch | |
417 | Gia Lai – Chư Păh (BDQH-2030) | Tải về | |
418 | Gia Lai – Chư Prông (BDQH-2020) | Tải về | |
419 | Gia Lai – Chư Pưh (-) | Chưa có quy hoạch | |
420 | Gia Lai – Chư Sê (BDQH-2030) | Tải về | |
421 | Gia Lai – Đăk Đoa (-) | Chưa có quy hoạch | |
422 | Gia Lai – Đăk Pơ (BDQH-2030) | Tải về | |
423 | Gia Lai – Đức Cơ (BDQH-2030) | Tải về | |
424 | Gia Lai – Ia Grai (-) | Chưa có quy hoạch | |
425 | Gia Lai – Ia Pa (BDQH-2030) | Tải về | |
426 | Gia Lai – KBang (-) | Chưa có quy hoạch | |
427 | Gia Lai – Kông Chro (-) | Chưa có quy hoạch | |
428 | Gia Lai – Krông Pa (-) | Chưa có quy hoạch | |
429 | Gia Lai – Mang Yang (BDQH-2020) | Tải về | |
430 | Gia Lai – Phú Thiện (BDQH-2020) | Tải về | |
431 | Gia Lai – Pleiku (BDQH-2030) | Tải về | |
432 | Phú Yên – Đông Hòa (BDQH-2020) | Tải về | |
433 | Phú Yên – Đồng Xuân (BDQH-2020) | Tải về | |
434 | Phú Yên – Phú Hoà (BDQH-2020) | Tải về | |
435 | Phú Yên – Sơn Hòa (BDQH-2020) | Tải về | |
436 | Phú Yên – Sông Cầu (BDQH-2020) | Tải về | |
437 | Phú Yên – Sông Hinh (BDQH-2020) | Tải về | |
438 | Phú Yên – Tây Hoà (BDQH-2020) | Tải về | |
439 | Phú Yên – Tuy An (BDQH-2020) | Tải về | |
440 | Phú Yên – Tuy Hoà (BDQH-2020) | Tải về | |
441 | Đắk Lắk – Buôn Đôn (KHSDD-2020) | Tải về | |
442 | Đắk Lắk – Buôn Ma Thuột (BDQH-2021) | Tải về | |
443 | Đắk Lắk – Cư Kuin (BDQH-2030) | Tải về | |
444 | Đắk Lắk – Cư M’gar (BDQH-2030) | Tải về | |
445 | Đắk Lắk – Ea H’leo (BDQH-2030) | Tải về | |
446 | Đắk Lắk – Ea Kar (BDQH-2030) | Tải về | |
447 | Đắk Lắk – Ea Súp (BDQH-2030) | Tải về | |
448 | Đắk Lắk – Krông A Na (BDQH-2030) | Tải về | |
449 | Đắk Lắk – Krông Bông (BDQH-2030) | Tải về | |
450 | Đắk Lắk – Krông Búk (BDQH-2030) | Tải về | |
451 | Đắk Lắk – Krông Năng (BDQH-2030) | Tải về | |
452 | Đắk Lắk – Krông Pắc (BDQH-2030) | Tải về | |
453 | Đắk Lắk – Lắk (BDQH-2030) | Tải về | |
454 | Đắk Lắk – M’Đrắk (BDQH-2030) | Tải về | |
455 | Đắk Lắk – Thị Xã Buôn Hồ (-2030) | Chưa có quy hoạch | |
456 | Đắk Nông – Cư Jút (BDQH-2021) | Tải về | |
457 | Đắk Nông – Đăk Glong (BDQH-2021) | Tải về | |
458 | Đắk Nông – Đắk Mil (BDQH-2020) | Tải về | |
459 | Đắk Nông – Đắk R’Lấp (BDQH-2030) | Tải về | |
460 | Đắk Nông – Đắk Song (BDQH-2020) | Tải về | |
461 | Đắk Nông – Gia Nghĩa (BDQH (TRÌNH DUYỆT)-2021) | Tải về | |
462 | Đắk Nông – Krông Nô (BDQH-2030) | Tải về | |
463 | Đắk Nông – Tuy Đức (BDQH-2020) | Tải về | |
464 | Khánh Hòa – Cam Lâm (BDQH-2030) | Tải về | |
465 | Khánh Hòa – Hoàng Sa (-) | Chưa có quy hoạch | |
466 | Khánh Hòa – Cam Ranh (BDQH-2021) | Tải về | |
467 | Khánh Hòa – Diên Khánh (BDQH-2030) | Tải về | |
468 | Khánh Hòa – Khánh Sơn (BDQH-2030) | Tải về | |
469 | Khánh Hòa – Khánh Vĩnh (BDQH-2030) | Tải về | |
470 | Khánh Hòa – Nha Trang (BDQH-2021) | Tải về | |
471 | Khánh Hòa – Ninh Hòa (BDQH-2030) | Tải về | |
472 | Khánh Hòa – Vạn Ninh (BDQH-2030) | Tải về | |
473 | Ninh Thuận – Bác Ái (-) | Chưa có quy hoạch | |
474 | Ninh Thuận – Ninh Hải (QHSDĐ-2020) | Tải về | |
475 | Ninh Thuận – Ninh Phước (BDQH-2030) | Tải về | |
476 | Ninh Thuận – Ninh Sơn (-) | Chưa có quy hoạch | |
477 | Ninh Thuận – Phan Rang Tháp Chàm (QHSDĐ-2020) | Tải về | |
478 | Ninh Thuận – Thuận Bắc (QHSDĐ-2020) | Tải về | |
479 | Ninh Thuận – Thuận Nam (BDQH-2030) | Tải về | |
480 | Lâm Đồng – Bảo Lâm (BDQH-2020) | Tải về | |
481 | Lâm Đồng – Bảo Lộc (BDQH-2020) | Tải về | |
482 | Lâm Đồng – Cát Tiên (BDQH-2020) | Tải về | |
483 | Lâm Đồng – Đạ Huoai (BDQH-2020) | Tải về | |
484 | Lâm Đồng – Đà Lạt (BDQH-2020) | Tải về | |
485 | Lâm Đồng – Đạ Tẻh (BDQH-2020) | Tải về | |
486 | Lâm Đồng – Đam Rông (BDQH-2020) | Tải về | |
487 | Lâm Đồng – Di Linh (BDQH-2020) | Tải về | |
488 | Lâm Đồng – Đơn Dương (BDQH-2020) | Tải về | |
489 | Lâm Đồng – Đức Trọng (BDQH-2020) | Tải về | |
490 | Lâm Đồng – Lạc Dương (BDQH-2020) | Tải về | |
491 | Lâm Đồng – Lâm Hà (BDQH-2020) | Tải về | |
492 | Hồ Chí Minh – Bình Chánh (BDQH-2020) | Tải về | |
493 | Hồ Chí Minh – Bình Tân (BDQH-2020) | Tải về | |
494 | Hồ Chí Minh – Bình Thạnh (BDQH-2020) | Tải về | |
495 | Hồ Chí Minh – Cần Giờ (BDQH-2020) | Tải về | |
496 | Hồ Chí Minh – Củ Chi (BDQH-2025) | Tải về | |
497 | Hồ Chí Minh – Gò Vấp (BDQH-2020) | Tải về | |
498 | Hồ Chí Minh – Hóc Môn (BDQH-2020) | Tải về | |
499 | Hồ Chí Minh – Nhà Bè (BDQH-2020) | Tải về | |
500 | Hồ Chí Minh – Phú Nhuận (BDQH-2020) | Tải về | |
501 | Hồ Chí Minh – Quận 1 (BDQH-2020) | Tải về | |
502 | Hồ Chí Minh – Quận 10 (BDQH-2020) | Tải về | |
503 | Hồ Chí Minh – Quận 11 (BDQH-2020) | Tải về | |
504 | Hồ Chí Minh – Quận 12 (BDQH-2020) | Tải về | |
505 | Hồ Chí Minh – Quận 2 (BDQH-2020) | Tải về | |
506 | Hồ Chí Minh – Quận 3 (BDQH-2020) | Tải về | |
507 | Hồ Chí Minh – Quận 4 (BDQH-2020) | Tải về | |
508 | Hồ Chí Minh – Quận 5 (BDQH-2020) | Tải về | |
509 | Hồ Chí Minh – Quận 6 (BDQH-2020) | Tải về | |
510 | Hồ Chí Minh – Quận 7 (BDQH-2020) | Tải về | |
511 | Hồ Chí Minh – Quận 8 (BDQH-2020) | Tải về | |
512 | Hồ Chí Minh – Quận 9 (BDQH-2020) | Tải về | |
513 | Hồ Chí Minh – Tân Bình (BDQH-2020) | Tải về | |
514 | Hồ Chí Minh – Tân Phú (BDQH-2021) | Tải về | |
515 | Hồ Chí Minh – Thủ Đức (BDQH-2020) | Tải về | |
516 | Bà Rịa Vũng Tàu – Bà Rịa (KHSDD-2021) | Tải về | |
517 | Bà Rịa Vũng Tàu – Côn Đảo (-) | Chưa có quy hoạch | |
518 | Bà Rịa Vũng Tàu – Châu Đức (BDQH-2030) | Tải về | |
519 | Bà Rịa Vũng Tàu – Đất Đỏ (KHSDD-2021) | Tải về | |
520 | Bà Rịa Vũng Tàu – Long Điền (KHSDD-2021) | Tải về | |
521 | Bà Rịa Vũng Tàu – Tân Thành (BDQH-2021) | Tải về | |
522 | Bà Rịa Vũng Tàu – Vũng Tàu (BDQH-2020) | Tải về | |
523 | Bà Rịa Vũng Tàu – Xuyên Mộc (BDQH-2030) | Tải về | |
524 | Bình Thuận – Bắc Bình (BDQH-2021) | Tải về | |
525 | Bình Thuận – Đức Linh (BDQH-2020) | Tải về | |
526 | Bình Thuận – Hàm Tân (BDQH-2030) | Tải về | |
527 | Bình Thuận – Hàm Thuận Bắc (BDQH-2030) | Tải về | |
528 | Bình Thuận – Hàm Thuận Nam (BDQH-2030) | Tải về | |
529 | Bình Thuận – La Gi (BDQH-2030) | Tải về | |
530 | Bình Thuận – Phan Thiết (BDQH-2021) | Tải về | |
531 | Bình Thuận – Phú Quí (BDQH-2030) | Tải về | |
532 | Bình Thuận – Tánh Linh (BDQH-2021) | Tải về | |
533 | Bình Thuận – Tuy Phong (BDQH-2021) | Tải về | |
534 | Đồng Nai – Biên Hòa (BDQH-2030) | Tải về | |
535 | Đồng Nai – Cẩm Mỹ (BDQH-2030) | Tải về | |
536 | Đồng Nai – Định Quán (BDQH-2030) | Tải về | |
537 | Đồng Nai – Long Khánh (BDQH-2030) | Tải về | |
538 | Đồng Nai – Long Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
539 | Đồng Nai – Nhơn Trạch (BDQH-2030) | Tải về | |
540 | Đồng Nai – Tân Phú (BDQH-2020) | Tải về | |
541 | Đồng Nai – Thống Nhất (BDQH-2020) | Tải về | |
542 | Đồng Nai – Trảng Bom (BDQH-2030) | Tải về | |
543 | Đồng Nai – Vĩnh Cửu (BDQH-2020) | Tải về | |
544 | Đồng Nai – Xuân Lộc (BDQH-2030) | Tải về | |
545 | Bình Dương – Bắc Tân Uyên (BDQH-2030) | Tải về | |
546 | Bình Dương – Bàu Bàng (BDQH-2030) | Tải về | |
547 | Bình Dương – Bến Cát (BDQH-2030) | Tải về | |
548 | Bình Dương – Dầu Tiếng (BDQH-2030) | Tải về | |
549 | Bình Dương – Dĩ An (BDQH-2030) | Tải về | |
550 | Bình Dương – Phú Giáo (BDQH-2030) | Tải về | |
551 | Bình Dương – Tân Uyên (BDQH-2030) | Tải về | |
552 | Bình Dương – Thủ Dầu Một (BDQH-2030) | Tải về | |
553 | Bình Dương – Thuận An (BDQH-2030) | Tải về | |
554 | Bình Phước – Bình Long (BDQH-2020) | Tải về | |
555 | Bình Phước – Bù Đăng (BDQH-2020) | Tải về | |
556 | Bình Phước – Bù Đốp (-) | Chưa có quy hoạch | |
557 | Bình Phước – Bù Gia Mập (-) | Chưa có quy hoạch | |
558 | Bình Phước – Chơn Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
559 | Bình Phước – Đồng Phú (-) | Chưa có quy hoạch | |
560 | Bình Phước – Đồng Xoài (BDQH-2020) | Tải về | |
561 | Bình Phước – Hớn Quản (BDQH-2020) | Tải về | |
562 | Bình Phước – Lộc Ninh (-) | Chưa có quy hoạch | |
563 | Bình Phước – Phú Riềng (-) | Chưa có quy hoạch | |
564 | Bình Phước – Phước Long (BDQH-2030) | Tải về | |
565 | Tây Ninh – Bến Cầu (BDQH-2020) | Tải về | |
566 | Tây Ninh – Châu Thành (-) | Chưa có quy hoạch | |
567 | Tây Ninh – Dương Minh Châu (-) | Chưa có quy hoạch | |
568 | Tây Ninh – Gò Dầu (BDQH-2020) | Tải về | |
569 | Tây Ninh – Hòa Thành (BDQH-2020) | Tải về | |
570 | Tây Ninh – Tân Biên (-) | Chưa có quy hoạch | |
571 | Tây Ninh – Tân Châu (-) | Chưa có quy hoạch | |
572 | Tây Ninh – Tây Ninh (-2030) | Chưa có quy hoạch | |
573 | Tây Ninh – Trảng Bàng (BDQH-2020) | Tải về | |
574 | Long An – Bến Lức (BDQH-2030) | Tải về | |
575 | Long An – Cần Đước (KHSDD-2021) | Tải về | |
576 | Long An – Cần Giuộc (BDQH-2020) | Tải về | |
577 | Long An – Châu Thành (KHSDD-2021) | Tải về | |
578 | Long An – Đức Hòa (BDQH-2030) | Tải về | |
579 | Long An – Đức Huệ (-) | Chưa có quy hoạch | |
580 | Long An – Kiến Tường (KHSDD-2021) | Tải về | |
581 | Long An – Mộc Hóa (KHSDD-2021) | Tải về | |
582 | Long An – Tân An (KHSDD-2021) | Tải về | |
583 | Long An – Tân Hưng (BDQH-2030) | Tải về | |
584 | Long An – Tân Thạnh (KHSDD-2021) | Tải về | |
585 | Long An – Tân Trụ (BDQH-2030) | Tải về | |
586 | Long An – Thạnh Hóa (BDQH-2020) | Tải về | |
587 | Long An – Thủ Thừa (BDQH-2030) | Tải về | |
588 | Long An – Vĩnh Hưng (BDQH-2020) | Tải về | |
589 | Tiền Giang – Cái Bè (KHSDD-2021) | Tải về | |
590 | Tiền Giang – Cai Lậy (BDQH-2020) | Tải về | |
591 | Tiền Giang – Thị Xã Cai Lậy (BDQH-2020) | Tải về | |
592 | Tiền Giang – Châu Thành (KHSDD-2020) | Tải về | |
593 | Tiền Giang – Chợ Gạo (KHSDD-2022) | Tải về | |
594 | Tiền Giang – Gò Công (KHSDD-2021) | Tải về | |
595 | Tiền Giang – Gò Công Đông (KHSDD-2021) | Tải về | |
596 | Tiền Giang – Gò Công Tây (KHSDD-2021) | Tải về | |
597 | Tiền Giang – Mỹ Tho (KHSDD-2021) | Tải về | |
598 | Tiền Giang – Tân Phú Đông (KHSDD-2021) | Tải về | |
599 | Tiền Giang – Tân Phước (KHSDD-2021) | Tải về | |
600 | Đồng Tháp – Cao Lãnh (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
601 | Đồng Tháp – Thành phố Cao Lãnh (KHSDD-2021) | Tải về | |
602 | Đồng Tháp – Châu Thành (KHSDD-2021) | Tải về | |
603 | Đồng Tháp – Hồng Ngự (KHSDD-2021) | Tải về | |
604 | Đồng Tháp – Thị Xã Hồng Ngự (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
605 | Đồng Tháp – Lai Vung (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
606 | Đồng Tháp – Lấp Vò (KHSDD-2021) | Tải về | |
607 | Đồng Tháp – Sa Đéc (KHSDD-2021) | Tải về | |
608 | Đồng Tháp – Tam Nông (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
609 | Đồng Tháp – Tân Hồng (-) | Chưa có quy hoạch | |
610 | Đồng Tháp – Thanh Bình (-) | Chưa có quy hoạch | |
611 | Đồng Tháp – Tháp Mười (QHSDĐ-2030) | Tải về | |
612 | An Giang – An Phú (BDQH-2020) | Tải về | |
613 | An Giang – Châu Đốc (BDQH-2020) | Tải về | |
614 | An Giang – Châu Phú (BDQH-2020) | Tải về | |
615 | An Giang – Châu Thành (BDQH-2020) | Tải về | |
616 | An Giang – Chợ Mới (BDQH-2020) | Tải về | |
617 | An Giang – Long Xuyên (BDQH-2020) | Tải về | |
618 | An Giang – Phú Tân (BDQH-2020) | Tải về | |
619 | An Giang – Tân Châu (BDQH-2020) | Tải về | |
620 | An Giang – Thoại Sơn (BDQH-2020) | Tải về | |
621 | An Giang – Tịnh Biên (BDQH-2020) | Tải về | |
622 | An Giang – Tri Tôn (BDQH-2020) | Tải về | |
623 | Vĩnh Long – Bình Minh (-) | Chưa có quy hoạch | |
624 | Vĩnh Long – Bình Tân (BDQH-2030) | Tải về | |
625 | Vĩnh Long – Long Hồ (BDQH-2030) | Tải về | |
626 | Vĩnh Long – Mang Thít (BDQH-2030) | Tải về | |
627 | Vĩnh Long – Tam Bình (BDQH-2020) | Tải về | |
628 | Vĩnh Long – Trà Ôn (BDQH-2030) | Tải về | |
629 | Vĩnh Long – Vĩnh Long (BDQH-2030) | Tải về | |
630 | Vĩnh Long – Vũng Liêm (BDQH-2020) | Tải về | |
631 | Cần Thơ – Bình Thuỷ (BDQH-2020) | Tải về | |
632 | Cần Thơ – Cái Răng (KHSDD-2021) | Tải về | |
633 | Cần Thơ – Cờ Đỏ (BDQH-2020) | Tải về | |
634 | Cần Thơ – Ninh Kiều (-) | Chưa có quy hoạch | |
635 | Cần Thơ – Ô Môn (BDQH-2020) | Tải về | |
636 | Cần Thơ – Phong Điền (-) | Chưa có quy hoạch | |
637 | Cần Thơ – Thới Lai (-) | Chưa có quy hoạch | |
638 | Cần Thơ – Thốt Nốt (KHSDD-2021) | Tải về | |
639 | Cần Thơ – Vĩnh Thạnh (BDQH-2030) | Tải về | |
640 | Hậu Giang – Châu Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
641 | Hậu Giang – Châu Thành A (BDQH-2030) | Tải về | |
642 | Hậu Giang – Long Mỹ (BDQH-2030) | Tải về | |
643 | Hậu Giang – Thị Xã Long Mỹ (BDQH-2030) | Tải về | |
644 | Hậu Giang – Ngã Bảy (BDQH-2030) | Tải về | |
645 | Hậu Giang – Phụng Hiệp (BDQH-2030) | Tải về | |
646 | Hậu Giang – Vị Thanh (BDQH-2030) | Tải về | |
647 | Hậu Giang – Vị Thuỷ (BDQH-2030) | Tải về | |
648 | Kiên Giang – An Biên (BDQH-2030) | Tải về | |
649 | Kiên Giang – An Minh (-) | Chưa có quy hoạch | |
650 | Kiên Giang – Châu Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
651 | Kiên Giang – Giang Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
652 | Kiên Giang – Giồng Riềng (BDQH-2020) | Tải về | |
653 | Kiên Giang – Gò Quao (-) | Chưa có quy hoạch | |
654 | Kiên Giang – Hà Tiên (BDQH-2020) | Tải về | |
655 | Kiên Giang – Hòn Đất (BDQH-2030) | Tải về | |
656 | Kiên Giang – Kiên Hải (KHSDĐ-2021) | Tải về | |
657 | Kiên Giang – Kiên Lương (BDQH-2020) | Tải về | |
658 | Kiên Giang – Phú Quốc (BDQH-2020) | Tải về | |
659 | Kiên Giang – Rạch Giá (BDQH-2020) | Tải về | |
660 | Kiên Giang – Tân Hiệp (BDQH-2030) | Tải về | |
661 | Kiên Giang – U Minh Thượng (-) | Chưa có quy hoạch | |
662 | Kiên Giang – Vĩnh Thuận (BDQH-2030) | Tải về | |
663 | Bến Tre – Ba Tri (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
664 | Bến Tre – Bến Tre (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
665 | Bến Tre – Bình Đại (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
666 | Bến Tre – Châu Thành (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
667 | Bến Tre – Chợ Lách (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
668 | Bến Tre – Giồng Trôm (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
669 | Bến Tre – Mỏ Cày Bắc (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
670 | Bến Tre – Mỏ Cày Nam (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
671 | Bến Tre – Thạnh Phú (KHSDĐ-2020) | Tải về | |
672 | Trà Vinh – Càng Long (BDQH-2030) | Tải về | |
673 | Trà Vinh – Cầu Kè (BDQH-2020) | Tải về | |
674 | Trà Vinh – Cầu Ngang (KHSDD-2021) | Tải về | |
675 | Trà Vinh – Châu Thành (KHSDD-2021) | Tải về | |
676 | Trà Vinh – Duyên Hải (BDQH-2020) | Tải về | |
677 | Trà Vinh – Thị Xã Duyên Hải (BDQH-2030) | Tải về | |
678 | Trà Vinh – Tiểu Cần (BDQH-2020) | Tải về | |
679 | Trà Vinh – Trà Cú (BDQH-2021) | Tải về | |
680 | Trà Vinh – Trà Vinh (BDQH-2030) | Tải về | |
681 | Sóc Trăng – Châu Thành (BDQH-2030) | Tải về | |
682 | Sóc Trăng – Cù Lao Dung (KHSDD-2021) | Tải về | |
683 | Sóc Trăng – Kế Sách (-) | Chưa có quy hoạch | |
684 | Sóc Trăng – Long Phú (BDQH-2021) | Tải về | |
685 | Sóc Trăng – Mỹ Tú (-) | Chưa có quy hoạch | |
686 | Sóc Trăng – Mỹ Xuyên (-) | Chưa có quy hoạch | |
687 | Sóc Trăng – Ngã Năm (KHSDD-2021) | Tải về | |
688 | Sóc Trăng – Sóc Trăng (BDQH-2020) | Tải về | |
689 | Sóc Trăng – Thạnh Trị (KHSDD-2021) | Tải về | |
690 | Sóc Trăng – Trần Đề (KHSDD-2021) | Tải về | |
691 | Sóc Trăng – Vĩnh Châu (KHSDD-2021) | Tải về | |
692 | Bạc Liêu – Bạc Liêu (BDQH-2030) | Tải về | |
693 | Bạc Liêu – Đông Hải (-) | Chưa có quy hoạch | |
694 | Bạc Liêu – Giá Rai (BDQH-2030) | Tải về | |
695 | Bạc Liêu – Hoà Bình (KHSDD-2021) | Tải về | |
696 | Bạc Liêu – Hồng Dân (-) | Chưa có quy hoạch | |
697 | Bạc Liêu – Phước Long (BDQH-2030) | Tải về | |
698 | Bạc Liêu – Vĩnh Lợi (KHSDD-2021) | Tải về | |
699 | Cà Mau – Cà Mau (BDQH-2020) | Tải về | |
700 | Cà Mau – Cái Nước (BDQH-2030) | Tải về | |
701 | Cà Mau – Đầm Dơi (BDQH-2020) | Tải về | |
702 | Cà Mau – Năm Căn (BDQH-2020) | Tải về | |
703 | Cà Mau – Ngọc Hiển (BDQH-2030) | Tải về | |
704 | Cà Mau – Phú Tân (BDQH-2020) | Tải về | |
705 | Cà Mau – Thới Bình (BDQH-2020) | Tải về | |
706 | Cà Mau – Trần Văn Thời (KHSDD-2021) | Tải về | |
707 | Cà Mau – U Minh (KHSDD-2021) | Tải về |
Tính đến thời điểm cập nhật, có 504/707 quận / huyện đã có thông tin quy hoạch.